🔍
Search:
LÀM MA
🌟
LÀM MA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
(속된 말로) 장사를 지내다.
1
LÀM MA, CHÔN THÂY:
(cách nói thông tục) Làm đám tang.
-
Động từ
-
1
어떤 일을 빨리 행하다.
1
TIẾN HÀNH NHANH, LÀM NHANH, LÀM MAU LẸ:
Tiến hành nhanh việc nào đó.
-
2
차나 사람이 빨리 가다.
2
TỐC HÀNH, ĐI NHANH, (TÀU, XE) CHẠY NHANH:
Xe hay người đi nhanh.
🌟
LÀM MA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
사람에게 해를 끼치는 마술을 부린다는 여자.
1.
MA NỮ, MỤ PHÙ THUỶ:
Người phụ nữ làm ma thuật gây hại cho con người.
-
Danh từ
-
1.
일해서 돈을 벌 수 있는 거리.
1.
VIỆC LÀM:
Thứ mà có thể kiếm tiền do làm việc.
-
2.
의무적으로 해야 하는 일.
2.
VIỆC LÀM:
Việc phải làm mang tính nghĩa vụ.
-
☆
Danh từ
-
1.
특정한 사람에게 일정한 권리나 능력을 주는 행정 행위.
1.
SỰ ĐẶC CÁCH:
Việc làm mang tính chất hành chính, trao khả năng và quyền lợi nhất định cho người đặc biệt.
-
2.
발명 또는 새로운 기술적 고안을 한 사람이나 단체가 그 발명이나 기술에 관해 독점적으로 가지는 권리.
2.
BẰNG PHÁT MINH SÁNG CHẾ:
Quyền lợi mang tính chất độc chiếm của người hay tập thể có phát minh hay sáng chế mang tính chất kỹ thuật mới đối với phát minh hay kỹ thuật đó.